50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung
Học bộ thủ không chỉ là bước đầu mà còn là nền tảng vững chắc giúp bạn chinh phục ngôn ngữ Trung!
Bộ thủ là gì?
Bộ thủ (部首) là các thành phần cơ bản trong chữ Hán, được coi là “gốc rễ” giúp cấu tạo nên các chữ viết trong tiếng Trung. Có tổng cộng 214 bộ thủ, thứ tự của mỗi bộ thủ thì căn cứ vào số nét. Đơn giản nhất là bộ thủ chỉ có một nét và phức tạp nhất là bộ thủ 17 nét. Mỗi bộ thủ đều mang ý nghĩa riêng biệt, thường liên quan đến ngữ nghĩa của chữ hoặc cách đọc của chữ ấy.
Học bộ thủ là một trong những bước quan trọng và không thể bỏ qua khi bạn bắt đầu nhập môn tiếng Trung. Dưới đây là 3 lý do bạn nên học bộ thủ:
- Hiểu sâu ý nghĩa chữ Hán và tăng vốn từ: Bộ thủ giúp bạn nắm bắt ý nghĩa của chữ một cách dễ dàng hơn, từ đó tăng khả năng ghi nhớ từ vựng thông qua phương pháp chiết tự.
- Đọc và tra từ điển: Hiểu bộ thủ giúp bạn tra cứu từ điển nhanh chóng và có thể đoán được một phần ngữ nghĩa đối với những từ mới lạ.
- Cải thiện viết chữ Hán: Biết cách sử dụng bộ thủ giúp bạn viết chữ đúng quy tắc và đẹp hơn.
50 bộ thủ thông dụng trong tiếng Trung
Nhắc đến con số 214 bộ thủ bạn đã thấy dễ nản và quá nhiều để ghi nhớ tất cả. Do đó, năm 1966, Đại học Đại học Yale đã tổng hợp 50 bộ thủ thường được sử dụng trong các từ tiếng Trung thông dụng để giúp người học dễ dàng ghi nhớ và giảm tải gánh nặng học bộ thủ. Cùng Hoa Lạc điểm qua danh sách 50 bộ bên dưới nhé!
1. 人 (亻) | Bộ nhân | |
2. 刀 | Bộ đao | |
3. 力 | Bộ lực | |
4. 口 | Bộ khẩu | |
5. 囗 | Bộ vi | |
6. 土 | Bộ thổ | |
7. 大 | Bộ đại | |
8. 女 | Bộ nữ | |
9. 宀 | Bộ miên (mái nhà) | |
10. 山 | Bộ sơn (núi) | |
11. 巾 | Bộ cân | |
12. 广 | Bộ nghiễm | |
13. 彳 | Bộ xích | |
14. 心 ( 忄) | Bộ tâm | |
15. 手 | Bộ thủ (tay) | |
16. 攴 | Bộ phộc | |
17. 日 | Bộ nhật | |
18. 木 | Bộ mộc | |
19. 水 (氵) | Bộ thuỷ | |
20. 火 (灬) | Bộ hoả | |
21. 牛 | Bộ ngưu | |
22. 犬 (犭) | Bộ khuyển | |
23. 玉 | Bộ ngọc | |
24. 田 | Bộ điền | |
25. 疒 | Bộ nạch | |
26. 目 | Bộ mục (mắt) | |
27. 石 | Bộ thạch | |
28. 禾 | Bộ hoà | |
29. 竹 | Bộ trúc | |
30. 米 | Bộ mễ | |
31. 糸 | Bộ mịch | |
32. 肉 (月) | Bộ nhục | |
33. 艸 (艹) | Bộ thảo | |
34. 虫 | Bộ trùng | |
35. 衣 (衤) | Bộ y | |
36. 言 | Bộ ngôn | |
37. 貝 | Bộ bối | |
38. 足 | Bộ túc | |
39. 車 | Bộ xa | |
40. 辶 | Bộ sước | |
41. 邑 (阝) | Bộ ấp | |
42. 金 | Bộ kim | |
43. 门 | Bộ môn | |
44. 阜 | Bộ phụ | |
45. 雨 | Bộ vũ | |
46. 頁 | Bộ hiệt | |
47. 食 | Bộ thực | |
48. 马 | Bộ mã | |
49. 魚 | Bộ ngư | |
50. 鳥 | Bộ điểu |
Nhóm thực hiện
Hoa Lạc