Từ vựng tiếng Trung chủ đề “Phim ảnh”

Phim ảnh là một chủ đề thú vị và quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Hoa Lạc giới thiệu với các bạn 50 từ vựng tiếng Trung cơ bản về chủ đề phim ảnh cho những ai quan tâm và muốn trau dồi vốn từ vựng phong phú hơn!
Các thể loại phim:
- 动作片 /dòngzuò piàn/: Phim hành động
- 爱情片 /àiqíng piàn/: Phim tình cảm
- 喜剧片 /xǐjù piàn/: Phim hài
- 恐怖片 /kǒngbù piàn/: Phim kinh dị
- 科幻片 /kēhuàn piàn/: Phim khoa học viễn tưởng
- 动画片 /dònghuà piàn/: Phim hoạt hình
- 纪录片 /jìlù piàn/: Phim tài liệu
- 战争片 /zhànzhēng piàn/: Phim chiến tranh
- 音乐片 /yīnyuè piàn/: Phim ca nhạc
- 网剧 /wǎng jù/: Phim trực tuyến
- 电视连续剧 /diànshì liánxùjù/: Phim truyền hình dài tập

Các từ vựng liên quan đến đoàn làm phim:
- 演员 /yǎnyuán/: Diễn viên
- 导演 /dǎoyǎn/: Đạo diễn
- 编剧 /biānjù/: Biên kịch
- 制片人 /zhìpiàn rén/: Nhà sản xuất
- 主演 /zhǔyǎn/: Diễn viên chính
- 配角 /pèijué/: Vai phụ
Các từ vựng liên quan đến quá trình sản xuất phim:
- 剧本 /jùběn/: Kịch bản
- 角色 /juésè/: Vai diễn, nhân vật
- 剧情 /jùqíng/: Cốt truyện
- 片段 /piànduàn/: Phân đoạn
- 特效 /tèxiào/: Hiệu ứng đặc biệt
- 试镜 /shìjìng/: Thử vai
- 片酬 /piànchóu/: Cát-xê
- 幕后 /mùhòu/: Hậu trường
- 片场 /piàn chǎng/: Trường quay
- 剪辑 /jiǎnjí/: Biên tập phim
- 音效 /yīnxiào/: Hiệu ứng âm thanh
- 灯光 /dēngguāng/: Ánh sáng
- 服装设计 /fúzhuāng shèjì/: Thiết kế trang phục
- 化妆 /huàzhuāng/: Hóa trang
- 彩排 /cǎipái/: Tổng duyệt
- 试映 /shìyìng/: Chiếu thử
- 翻拍 /fānpāi/: Làm lại (remake)
- 续集 /xùjí/: Phần tiếp theo

Các từ vựng liên quan đến phát hành và đánh giá phim:
- 票房 /piàofáng/: Doanh thu phòng vé
- 预告片 /yùgào piàn/: Trailer phim
- 上映 /shàngyìng/: Công chiếu
- 影院 /yǐngyuàn/: Rạp chiếu phim
- 观众 /guānzhòng/: Khán giả
- 影评 /yǐngpíng/: Bình luận phim
- 佳作 /jiāzuò/: Tác phẩm xuất sắc
Các từ vựng liên quan đến giải thưởng và sự kiện điện ảnh:
- 电影节 /diànyǐng jié/: Liên hoan phim
- 颁奖典礼 /bānjiǎng diǎnlǐ/: Lễ trao giải
- 奖项 /jiǎngxiàng/: Hạng mục giải thưởng
- 最佳影片 /zuì jiā yǐngpiàn/: Phim xuất sắc nhất
- 奥斯卡 /àosīkǎ/: Giải Oscar
- 金马奖 /jīnmǎ jiǎng/: Giải Kim Mã

Các mẫu câu thường dùng:
- 我喜欢看电影。 /Wǒ xǐhuan kàn diànyǐng./: Tôi thích xem phim.
- 这部电影很好看。 /Zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn./: Bộ phim này rất hay.
- 你想看什么电影? /Nǐ xiǎng kàn shénme diànyǐng?/: Bạn muốn xem phim gì?
- 谁是这部电影的导演? /Shéi shì zhè bù diànyǐng de dǎoyǎn?/: Ai là đạo diễn của bộ phim này?
- 演员的表演很精彩。 /Yǎnyuán de biǎoyǎn hěn jīngcǎi./: Diễn xuất của diễn viên rất tuyệt vời.
Nhóm thực hiện
Hoa Lạc