Từ vựng tiếng Trung chủ đề “AI” (Trí tuệ nhân tạo) bạn cần biết

Bạn có biết DeepSeek, ứng dụng AI đang “làm mưa làm gió” trên thế giới hiện tại là một sản phẩm trí tuệ của người Trung không? Với giao diện thân thiện và khả năng xử lý ngôn ngữ tốt, DeepSeek nhanh chóng trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều người, qua đó trở thành “đối trọng” đáng gờm của các phần mềm ngôn ngữ được phát triển bởi các “ông lớn” công nghệ của thế giới như Google, Open AI…
Trí tuệ nhân tạo (AI) đang ngày càng trở nên phổ biến và ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống chúng ta. Để giao tiếp hiệu quả hơn trong thời đại công nghệ số, hãy cùng Hoa Lạc khám phá các từ vựng tiếng Trung về chủ đề AI thường dùng nhé!

Các khái niệm cơ bản
- 人工智能 /rén gōng zhì néng/: Trí tuệ nhân tạo
- 机器学习 /jī qì xué xí/: Máy học
- 深度学习 /shēn dù xué xí/: Học sâu
- 算法 /suàn fǎ/: Thuật toán
- 数据 /shù jù/: Dữ liệu
- 模型 /mó xíng/: Mô hình
- 大数据 /dà shù jù/: Dữ liệu lớn
Một số ứng dụng của AI:
- 语音识别 /yǔ yīn shí bié/: Nhận dạng giọng nói
- 图像识别 /tú xiàng shí bié/: Nhận dạng hình ảnh
- 自然语言处理 /zì rán yǔ yán chǔ lǐ/: Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
- 机器翻译 /jī qì fān yì/: Máy dịch
- 无人驾驶 /wú rén jià shǐ/: Lái xe tự động
- 智能家居 /zhì néng jiā jū/: Nhà thông minh
- 机器人 /jī qì rén/: Robot
Các từ vựng liên quan đến công nghệ thường dùng:
- 训练 /xùn liàn/: Huấn luyện
- 预测 /yù cè/: Dự đoán
- 优化 /yōu huà/: Tối ưu hóa
- 评估 /píng gū/: Đánh giá
- 接口 /jiē kǒu/: Giao diện
- 编程 /biān chéng/: Lập trình
- 云计算 /yún jì suàn/: Điện toán đám mây
- 软件 /ruǎn jiàn/: Phần mềm
- 硬件 /yìng jiàn/: Phần cứng
- 程序 /chéng xù/: Chương trình
- 系统 /xì tǒng/: Hệ thống
- 网络 /wǎng luò/: Mạng lưới
- 数据 /shù jù/: Dữ liệu
- 服务器 /fú wù qì/: Máy chủ
- 数据库 /shù jù kù/: Cơ sở dữ liệu
- 病毒 /bìng dú/: Virus
- 防火墙 /fáng huǒ qiáng/: Tường lửa

Các mẫu câu thường dùng:
- 人工智能正在改变我们的生活。 /Rén gōng zhì néng zhèng zài gǎi biàn wǒmen de shēnghuó./: Trí tuệ nhân tạo đang thay đổi cuộc sống của chúng ta.
- 机器学习可以帮助我们更好地理解数据。 /Jī qì xué xí kě yǐ bāng zhù wǒmen gèng hǎo de lǐjiě shùjù./: Học máy có thể giúp chúng ta hiểu dữ liệu tốt hơn.
- 语音识别技术已经非常成熟。 /Yǔ yīn shí bié jìshù yǐjīng fēi cháng chéng shú./: Công nghệ nhận dạng giọng nói đã rất phát triển.
- 我正在学习编程。 /Wǒ zài xué xí biān chéng./: Tôi đang học lập trình.
- 这个 软件非常好用。 /Zhè ge ruǎn jiàn fēi cháng hǎo yòng./: Phần mềm này rất dễ sử dụng.
- 网络速度太慢了。 /Wǎng luò sù dù tài màn le./: Mạng quá chậm.
- 我需要备份我的数据。 /Wǒ xū yào bèi fèn wǒ de shù jù./: Tôi cần sao lưu dữ liệu của mình.
Nhóm thực hiện
Hoa Lạc