Từ vựng tiếng Trung chủ đề “Cảm xúc”

Học từ vựng về cảm xúc trong tiếng Trung sẽ giúp bạn diễn đạt suy nghĩ và cảm xúc của mình một cách phong phú và tinh tế hơn. Hãy cùng khám phá thế giới cảm xúc qua những từ ngữ này nhé!
Từ vựng chủ đề “Cảm xúc” thường dùng:
- 高兴 /gāoxìng/: Vui vẻ
- 开心 /kāixīn/: Vui mừng, hạnh phúc
- 快乐 /kuàilè/: Vui sướng
- 兴奋 /xīngfèn/: Hưng phấn
- 激动 /jīdòng/: Xúc động
- 幸福 /xìngfú/: Hạnh phúc
- 满意 /mǎnyì/: Hài lòng
- 舒服 /shūfu/: Thoải mái
- 放松 /fàngsōng/: Thư giãn
- 安心 /ānxīn/: Yên tâm
- 惊讶 /jīngyà/: Ngạc nhiên
- 好奇 /hàoqí/: Tò mò
- 期待 /qīdài/: Mong đợi
- 渴望 /kěwàng/: Khao khát
- 喜欢 /xǐhuan/: Thích
- 爱 /ài/: Yêu

- 热情 /rèqíng/: Nhiệt tình
- 感动 /gǎndòng/: Cảm động
- 伤心 /shāngxīn/: Buồn bã
- 难过 /nánguò/: Khó chịu, buồn
- 悲伤 /bēishāng/: Bi thương
- 失望 /shīwàng/: Thất vọng
- 沮丧 /jǔsàng/: Chán nản
- 孤独 /gūdú/: Cô đơn
- 寂寞 /jìmò/: Cô tịch
- 担心 /dānxīn/: Lo lắng
- 害怕 /hàipà/: Sợ hãi
- 紧张 /jǐnzhāng/: Căng thẳng
- 焦虑 /jiāolǜ/: Lo âu
- 生气 /shēngqì/: Tức giận
- 愤怒 /fènnù/: Phẫn nộ
- 讨厌 /tǎoyàn/: Ghét
- 烦躁 /fánzào/: Bực bội
- 尴尬 /gāngà/: Ngượng ngùng
- 害羞 /hàixiū/: Xấu hổ
- 吃惊 /chījīng/: Kinh ngạc
- 疑惑 /yíhuò/: Nghi ngờ
- 怀疑 /huáiyí/: Hoài nghi
- 委屈 /wěiqu/: Uất ức
- 后悔 /hòuhuǐ/: Hối hận
- 惭愧 /cánkuì/: Xấu hổ
- 嫉妒 /jídù/: Ghen tị
- 羡慕 /xiànmù/: Ngưỡng mộ
- 兴奋 /xīngfèn/: Phấn khích
- 平静 /píngjìng/: Bình tĩnh
- 冷静 /lěngjìng/: Lạnh lùng, bình tĩnh
- 乐观 /lèguān/: Lạc quan
- 悲观 /bēiguān/: Bi quan
- 热情 /rèqíng/: Nhiệt tình
- 冷淡 /lěngdàn/: Lạnh nhạt
Một số câu ví dụ đơn giản:
- 今天我很高兴。 /Jīntiān wǒ hěn gāoxìng./ – Hôm nay tôi rất vui.
- 听到这个消息,我很激动。 /Tīng dào zhège xiāoxi, wǒ hěn jīdòng./ – Nghe được tin này, tôi rất xúc động.
- 他看起来有点难过。 /Tā kàn qǐlai yǒudiǎn nánguò./ – Anh ấy trông có vẻ hơi buồn.
- 不要担心,一切都会好的。 /Bú yào dānxīn, yīqiè dū huì hǎo de./ – Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.
- 这部电影太可怕了,我很害怕。 /Zhè bù diànyǐng tài kěpà le, wǒ hěn hàipà./ – Bộ phim này đáng sợ quá, tôi rất sợ.
- 她对这个结果很满意。 /Tā duì zhège jiéguǒ hěn mǎnyì./ – Cô ấy rất hài lòng với kết quả này.
- 他考试前总是很紧张。 /Tā kǎoshì qián zǒngshì hěn jǐnzhāng./ – Anh ấy luôn rất căng thẳng trước kỳ thi.
- 看到他们幸福的样子,我很感动。 /Kàn dào tāmen xìngfú de yàngzi, wǒ hěn gǎndòng./ – Nhìn thấy vẻ hạnh phúc của họ, tôi rất cảm động.
- 因为堵车,我感到很烦躁。 /Yīnwèi dǔchē, wǒ gǎndào hěn fánzào./ – Vì tắc đường, tôi cảm thấy rất bực bội.
- 我对这个问题感到很好奇。 /Wǒ duì zhège wèntí gǎndào hěn hàoqí./ – Tôi cảm thấy rất tò mò về vấn đề này.
Hy vọng danh sách 50 từ vựng này sẽ giúp bạn phong phú hơn trong việc diễn tả cảm xúc bằng tiếng Trung. Hãy luyện tập sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày để ghi nhớ lâu hơn nhé!
Thực hiện
Hoa Lạc