Từ vựng tiếng Trung chủ đề “Tết Nguyên Đán”
Tết Nguyên Đán hay còn gọi là Tết âm lịch là dịp lễ quan trọng trong văn hoá Việt Nam lẫn Trung Quốc. Trong dịp Tết, người ta thường sử dụng rất nhiều từ vựng đặc trưng. Hoa Lạc giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung thường gặp trong dịp Tết nhé!
Các từ quen thuộc cần nhớ:
- 春节 /Chūnjié/: Tết Nguyên Đán
- 过年 /Guònián/: Ăn Tết, đón Tết
- 除夕 /Chúxī/: Đêm giao thừa
- 祭灶节 /Jìzào jié/: Ngày đưa ông Táo (Lễ Ông Công Ông Táo)
- 正月 /Zhēngyuè/: Tháng giêng
- 初一 /Chū yī/: Mùng 1
- 初二 /Chū’èr/: Mùng 2
- 初三 /Chūsān/: Mùng 3
- 红包 /Hóngbāo/: Lì xì
- 春联 /Chūnlián/: Câu đối
- 年画 /Niánhuà/: Tranh Tết dân gian (niên hoạ)
- 灯笼 /Dēnglóng/: Đèn lồng
- 桃花 /Táohuā/: Hoa đào
- 梅花 /Méihuā/: Hoa mai
- 五果盘 /Wǔ guǒpán/: Mâm ngũ quả (Theo Tết Việt)
Các hoạt động trong dịp Tết:
- 扫尘 /Sǎo chén/: Quét dọn (dọn nhà đón Tết)
- 扫墓 /Sǎomù/: Tảo mộ (Thăm mộ ông bà tổ tiên)
- 送灶 /Sòng zào/: Đưa Ông Táo
- 放鲤鱼 /Fàng lǐyú/: Thả cá chép
- 包粽子 /Bāo zòngzǐ/: Gói bánh (bánh chưng, bánh tét)
- 贴春联 /Tiē chūnlián/: Dán câu đối
- 吃年夜饭 /Chī nián yèfàn/: Ăn cơm tất niên
- 守岁/Shǒusuì/: Đón giao thừa
- 放鞭炮 /Fàng biānpào/: Đốt pháo
- 看烟火 /Kàn yānhuǒ/: Xem pháo hoa
- 拜年 /Bàinián/: Chúc Tết
- 发红包 /Fà hóngbāo/: Lì xì
- 收红包 /Shōu hóngbāo/: Nhận lì xì
- 冲年喜 /Chōng nián xǐ/: Xông đất
- 去寺庙烧香祈福 /Qù sìmiào shāoxiāng qífú/: Đi chùa thắp hương cầu phúc
Các món ăn ngày Tết của Việt Nam:
- 酸小葱头 /Suān xiǎo cōngtóu/: Dưa hành, củ kiệu
- 肉冻 /Ròu dòng/: Thịt đông
- 春卷 /Chūnjuǎn/: Chả giò
- 肉团 /Ròu tuán/: Chả lụa
- 绿粽子 /Lǜ zòngzi/: Bánh chưng
- 柱形粽子 /Zhù xíng zòngzi/: Bánh tét
- 红烧肉 /Hóngshāo ròu/: Thịt kho hột vịt
- 苦瓜汤 /Kǔguā tāng/: Canh khổ qua
- 香肠 /Xiāngcháng/: Lạp xưởng
Các món ăn ngày Tết của Trung Quốc:
- 饺子 /Jiǎozi/: Sủi cảo
- 年糕 /Niángāo/: Bánh tổ
- 汤圆 /Tāngyuán/: Bánh trôi
- 鱼 /Yú/: Cá
- 长寿面 /Chángshòu miàn/: Mì trường thọ
- 发糕 /Fāgāo/: Bánh phát tài
- 橘子 /Júzǐ/: Quýt
- 八宝饭 /Bābǎofàn/: Cơm bát bảo
- 蜜饯 /Mìjiàn/: Mứt hoa quả
Một số câu chúc Tết thông dụng:
- 新年快乐 /Xīnnián kuàilè/: Chúc mừng năm mới
- 恭喜发财 /Gōngxǐ fācái/: Chúc phát tài
- 万事如意 /Wànshì rúyì/: Vạn sự như ý
- 身体健康 /Shēntǐ jiànkāng/: Chúc sức khỏe dồi dào
- 心想事成 /Xīn xiǎng shì chéng/: Cầu gì được nấy
- 阖家幸福 /Hé jiā xìngfú/: Chúc gia đình hạnh phúc
- 长寿白命 /Chángshòu bái mìng/: Sống lâu trăm tuổi
- 财源滚滚 /Cáiyuán gǔngǔn/: Tiền vào như nước
- 大展宏图 /Dà zhǎn hóngtú/: Sự nghiệp phát triển
- 年年有余 /Nián nián yǒuyú/: Cả năm dư dả
Với những từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán ở trên, Hoa Lạc hy vọng bạn có thể tự tin giao tiếp trong dịp năm mới. Hãy cùng chờ đón thêm nhiều bài viết về từ vựng tiếng Trung các chủ đề khác nữa nhé. Hoa Lạc chúc bạn một năm mới vui vẻ và thành công!
Nhóm thực hiện: Hoa Lạc