Từ vựng tiếng Trung chủ đề “Trà sữa”

Bạn có biết làm thế nào để gọi một ly trà sữa trân châu đường đen bằng tiếng Trung không? Hay bạn muốn biết từ vựng tiếng Trung của các loại trà sữa đặc biệt của Trung Quốc?
Trà sữa đã trở thành một thức uống được yêu thích trên toàn thế giới, đặc biệt là giới trẻ. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn giao tiếp hiệu quả hơn với bạn bè người Trung Quốc, trau dồi thêm vốn từ vựng ở các chủ đề khác nhau, hãy cùng Hoa Lạc khám phá “thế giới” từ vựng tiếng Trung về trà sữa qua bài viết này!

Các loại trà sữa phổ biến:
- 原味奶茶 (yuánwèi nǎichá): Trà sữa truyền thống
- 珍珠奶茶 (zhēnzhū nǎi chá): Trà sữa trân châu
- 奶盖茶 (nǎigài chá): Trà sữa kem cheese
- 红茶奶茶 (hóng chá nǎi chá): Hồng trà sữa
- 绿茶奶茶 (lǜ chá nǎi chá): Lục trà sữa
- 乌龙奶茶 (wū lóng nǎi chá): Trà sữa Ô Long
- 黑糖珍珠奶茶 (hēi táng zhēn zhū nǎi chá): Trà sữa trân châu đường đen
- 茉莉奶茶 (mòlì nǎichá): Trà sữa lài
- 芋泥奶茶 (yù ní nǎichá): Trà sữa khoai môn
- 港式奶茶 (gǎng shì nǎichá): Trà sữa Hongkong
- 泰式奶茶 (tài shì nǎichá): Trà sữa Thái
- 伯爵奶茶 (bójué nǎichá): Trà sữa bá tước (Earl Grey)
- 铁观音奶茶 (tiě guānyīn nǎichá): Trà sữa Thiết Quan Âm
- 焦糖奶茶 (jiāo táng nǎichá): Trà sữa caramel
- 抹茶奶茶 (mǒchá nǎichá): Trà sữa matcha
- 巧克力奶茶 (qiǎokèlì nǎichá): Trà sữa socola
- 奥利奥曲奇奶茶(ào lì ào qū qí nǎichá): Trà sữa Oreo
- 水果茶 (shuǐguǒ chá): Trà trái cây
- 柠檬茶 (níngméng chá): Trà chanh
- 柠檬蜂蜜茶 (níngméng fēngmì chá): Trà chanh mật ong
- 蜜桃茶 (mì táo chá): Trà đào
- 荔枝茶 (lìzhī chá): Trà vải
Tên gọi các loại topping:
- 珍珠 (zhēnzhū): Trân châu
爆爆珠
(bào bào zhū): Hạt thuỷ tinh- 芋圆 (yùyuán): Khoai dẻo
- 红豆 (hóng dòu): Đậu đỏ
- 椰果 (yégǔo): Thạch dừa
- 布丁 (bùdīng): Pudding
- 仙草 (xiān cǎo): Sương sáo
- 芦荟 (lúhuì): Nha đam
- 奶盖 (nǎi gài): Kem muối
- 愛玉 (ài yù): Thạch aiyu
- 果冻 (guǒdòng): Rau câu

Các từ vựng liên quan đến việc gọi đồ uống:
1. Kích cỡ
- 大杯 (dà bēi): Cỡ cốc lớn
- 中杯 (zhōng bēi): Cỡ cốc trung bình
- 小杯 (xiǎo bēi): Cỡ cốc nhỏ
2. Mức đá & đường
- 正常冰 (zhèngcháng bīng): Đá bình thường
- 少冰 (shǎo bīng): Ít đá
- 去冰 (qù bīng): Không đá
- 冰的 (bīng de): (Uống) lạnh
- 熱的 (rè de): (Uống) nóng
- 全糖 (quán táng): Đường bình thường
- 半糖 (bàn táng): 50% đường
- 微糖 (wēi táng): Ít đường
- 无糖 (wú táng): Không đường
Một số từ vựng khác
- 带走 (dài zǒu): Mua mang đi
- 在这喝 (zài zhè hē): Uống tại chỗ
- >> 你想在在这喝还是带走? /nǐ xiǎng zài zài zhè hē háishì dài zǒu?/: Bạn muốn uống ở đây hay mang đi?
- 好喝 (hǎo hē): Ngon (ý chỉ món uống ngon)
- 不好喝 (bù hǎo hē): Không ngon (ý chỉ món uống không ngon)
- 一杯奶茶 (yībēi nǎichá): Một ly trà sữa
- 加 (jiā): Thêm (thêm đường, đá, topping)
- 吸管 (xīguǎn): Ống hút
Các mẫu câu giao tiếp thường sử dụng:
- 你好,我想要一杯黑糖珍珠奶茶,中杯,加珍珠,正常冰,半糖,谢谢! (Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yào yībēi hēitáng zhēnzhū nǎichá, zhōng bēi, jiā zhēnzhū, zhèngcháng bīng, bàn táng, xièxiè!): Chào bạn, tôi muốn 1 cốc trà sữa trân châu đường đương, ly vừa, thêm trân châu, đá bình thường, 50% đường, cảm ơn bạn!
- 我喜欢加很多冰的奶茶。 (Wǒ xǐhuān jiā hěn duō bīng de nǎi chá): Tôi thích uống trà sữa nhiều đá.
- 你可以给我推荐一款好喝的奶茶吗?(Nǐ kěyǐ gěi wǒ tuījiàn yī kuǎn hǎo hē de nǎichá ma?) – Bạn có thể giới thiệu tôi món trà sữa ngon được không?
Nhóm thực hiện: Hoa Lạc